要命 yàomìng
volume volume

Từ hán việt: 【yếu mệnh】

Đọc nhanh: 要命 (yếu mệnh). Ý nghĩa là: chết người; mất mạng, cực kỳ; vô cùng, khó chịu (hình dung khiến người ta không thể chịu đựng được). Ví dụ : - 吃这种有毒的蘑菇会要命。 Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.. - 他因吸毒过量而要命。 Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.. - 他因为心脏病发作差点要了命。 Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

Ý Nghĩa của "要命" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

要命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết người; mất mạng

致命

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī 这种 zhèzhǒng 有毒 yǒudú de 蘑菇 mógu huì 要命 yàomìng

    - Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.

  • volume volume

    - yīn 吸毒 xīdú 过量 guòliàng ér 要命 yàomìng

    - Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò 差点 chàdiǎn yào le mìng

    - Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 病毒 bìngdú 会要 huìyào rén de mìng

    - Loại virus này có thể lấy mạng người.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

要命 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cực kỳ; vô cùng

形容程度极高

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 歌声 gēshēng 迷人 mírén 要命 yàomìng

    - Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.

  • volume volume

    - duì 数学 shùxué 感兴趣 gǎnxìngqù 要命 yàomìng

    - Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 觉得 juéde 难受 nánshòu 要命 yàomìng

    - Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.

  • volume volume

    - 跳舞 tiàowǔ 跳得 tiàodé 优雅 yōuyǎ 要命 yàomìng

    - Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. khó chịu (hình dung khiến người ta không thể chịu đựng được)

形容使人难以忍受(含埋怨意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老缠 lǎochán zhe 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hǎo 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!

  • volume volume

    - 真要命 zhēnyàomìng 车胎 chētāi yòu 没气 méiqì le

    - Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi men hěn 吵闹 chǎonào 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要命

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • volume volume

    - 跳舞 tiàowǔ 跳得 tiàodé 优雅 yōuyǎ 要命 yàomìng

    - Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò 差点 chàdiǎn yào le mìng

    - Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

  • volume volume

    - de 歌声 gēshēng 迷人 mírén 要命 yàomìng

    - Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.

  • volume volume

    - 老缠 lǎochán zhe 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!

  • volume volume

    - duì 数学 shùxué 感兴趣 gǎnxìngqù 要命 yàomìng

    - Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān hǎo 真是 zhēnshi 要命 yàomìng

    - Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao