Đọc nhanh: 要命 (yếu mệnh). Ý nghĩa là: chết người; mất mạng, cực kỳ; vô cùng, khó chịu (hình dung khiến người ta không thể chịu đựng được). Ví dụ : - 吃这种有毒的蘑菇会要命。 Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.. - 他因吸毒过量而要命。 Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.. - 他因为心脏病发作差点要了命。 Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
要命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết người; mất mạng
致命
- 吃 这种 有毒 的 蘑菇 会 要命
- Ăn loại nấm độc này sẽ gây chết người.
- 他 因 吸毒 过量 而 要命
- Anh ấy chết vì sử dụng ma túy quá liều.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 这种 病毒 会要 人 的 命
- Loại virus này có thể lấy mạng người.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
要命 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ; vô cùng
形容程度极高
- 他 的 歌声 迷人 得 要命
- Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. khó chịu (hình dung khiến người ta không thể chịu đựng được)
形容使人难以忍受(含埋怨意)
- 他 老缠 着 我 , 真是 要命
- Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!
- 今天 好 热 , 真是 要命 !
- Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!
- 真要命 , 车胎 又 没气 了
- Thật khó chịu, lốp xe lại hết hơi.
- 这 孩子 们 很 吵闹 , 真是 要命 !
- Bọn trẻ này ồn ào quá, thật là khó chịu!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要命
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 她 跳舞 跳得 优雅 得 要命
- Cô ấy nhảy múa vô cùng duyên dáng.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 他 的 歌声 迷人 得 要命
- Giọng hát của anh ấy cuốn hút vô cùng.
- 他 老缠 着 我 , 真是 要命
- Anh ta cứ quấy rầy tôi, thật sự rất khó chịu!
- 他 对 数学 感兴趣 得 要命
- Anh ấy cực kỳ đam mê toán học.
- 今天 好 热 , 真是 要命 !
- Hôm nay nóng quá, thật sự rất khó chịu!
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
要›