Đọc nhanh: 不差什么 (bất sai thập ma). Ý nghĩa là: chẳng thiếu gì; đủ cả, xấp xỉ; gần giống nhau; hầu hết; hầu như, bình thường; thông thường. Ví dụ : - 原材料已经不差什么了,只是开工日期还没确定。 nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công. - 这几个地方不差什么我全都到过。 hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi. - 这口袋粮食有二百斤,不差什么的人还真扛不动。 bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
不差什么 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng thiếu gì; đủ cả
不缺什么
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
✪ 2. xấp xỉ; gần giống nhau; hầu hết; hầu như
差不多
- 这 几个 地方 不差什么 我 全都 到 过
- hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi
✪ 3. bình thường; thông thường
平常;普通
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不差什么
- 什么 谢不谢 的 , 别提 这个
- Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 这 几个 地方 不差什么 我 全都 到 过
- hầu hết mấy vùng này tôi đều đã đến cả rồi
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
么›
什›
差›