Đọc nhanh: 装模作样 (trang mô tá dạng). Ý nghĩa là: giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịt, hất hàm, ti toe.
装模作样 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịt
故意做作,装出某种样子给人看
✪ 2. hất hàm
✪ 3. ti toe
故意做作, 不是出于自然的表现
✪ 4. ra kiểu
指自高自大, 装腔做势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装模作样
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 他 的 模样 看起来 很 朴实 憨厚
- Anh ấy trông rất giản dị và thật thà.
- 他 掉过头去 , 装作 没 看见
- anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
样›
模›
装›
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
không ốm mà rên; giả vờ giả vịt; khóc gió than mưa (ví với những sự việc không đáng lo nghĩ mà cũng thở ngắn than dài, cũng như những tác phẩm văn nghệ thiếu tình cảm chân thực uỷ mị, sướt mướt, tình điệu bi luỵ)
làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
giả bộ; làm ra vẻ
để thưởng thức lịch sửđể đưa vào một hành động (thành ngữ); đề rađể thể hiện ảnh hưởng của sân khấu
huênh hoang; hung hăng
giả ngây giả dại; giả điên giả dại; giả điên giả rồ; giả rồ giả dại; vờ điên giả dại; trá cuồnggiả dại giả ngây
dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu
giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc
ỡm ờ; giả bộ chối từ; tình trong như đã mặt ngoài còn e; lửng lơ con cá vàng; đã nghiện còn ngại
lấy lời nói xúi dục làm bộ làm tịch; giả vờ giả vịt
ẽo ợt
xem 做張 做智 | 做张 做智