Đọc nhanh: 装疯卖傻 (trang phong mại xoạ). Ý nghĩa là: giả ngây giả dại; giả điên giả dại; giả điên giả rồ; giả rồ giả dại; vờ điên giả dại; trá cuồng, giả dại giả ngây.
装疯卖傻 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giả ngây giả dại; giả điên giả dại; giả điên giả rồ; giả rồ giả dại; vờ điên giả dại; trá cuồng
故意装做疯癫痴呆的样子
✪ 2. giả dại giả ngây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装疯卖傻
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 你别 在 我 面前 装卖 惨
- Đừng có ở trước mặt tao mà tỏ vẻ khốn khổ
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 由于 包装 不当 而 引起 的 一切 损失 均 应 由 卖方 负责
- Mọi tổn thất do đóng gói không đúng cách sẽ do người bán chịu。
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
- 这家 店卖 各种 服装
- Cửa hàng này bán nhiều loại trang phục.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傻›
卖›
疯›
装›
giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịthất hàmti toera kiểu
không ốm mà rên; giả vờ giả vịt; khóc gió than mưa (ví với những sự việc không đáng lo nghĩ mà cũng thở ngắn than dài, cũng như những tác phẩm văn nghệ thiếu tình cảm chân thực uỷ mị, sướt mướt, tình điệu bi luỵ)
huênh hoang; hung hăng
Giả ngây giả ngốc; giả ngu