Đọc nhanh: 无病呻吟 (vô bệnh thân ngâm). Ý nghĩa là: không ốm mà rên; giả vờ giả vịt; khóc gió than mưa (ví với những sự việc không đáng lo nghĩ mà cũng thở ngắn than dài, cũng như những tác phẩm văn nghệ thiếu tình cảm chân thực uỷ mị, sướt mướt, tình điệu bi luỵ).
无病呻吟 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ốm mà rên; giả vờ giả vịt; khóc gió than mưa (ví với những sự việc không đáng lo nghĩ mà cũng thở ngắn than dài, cũng như những tác phẩm văn nghệ thiếu tình cảm chân thực uỷ mị, sướt mướt, tình điệu bi luỵ)
比喻没有值得忧虑的事情而 长吁短叹,也比喻文艺作品缺乏真情实感,矫揉造作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无病呻吟
- 老板 由于 生病 而 无法 上班
- Ông chủ do bị bệnh mà không thể đi làm.
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
- 他 因病 无法 出行
- Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.
- 病入膏肓 , 已 无 转机
- hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 这种 病 的 起因 尚无 定 说
- nguyên nhân phát sinh của bệnh này vẫn chưa nói chính xác được.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 我 老病 无能 , 多亏 他 处处 关照 我
- tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吟›
呻›
无›
病›
giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịthất hàmti toera kiểu
giả ngây giả dại; giả điên giả dại; giả điên giả rồ; giả rồ giả dại; vờ điên giả dại; trá cuồnggiả dại giả ngây
dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
tự làm phiền mình; kẻ tầm thường tự chuốc lấy phiền toái
buồn lo vô cớ; lo bò trắng răng; khéo lo trời sập