Đọc nhanh: 故作姿态 (cố tá tư thái). Ý nghĩa là: giả bộ; làm ra vẻ.
故作姿态 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả bộ; làm ra vẻ
指假装具有艺术效果的姿势或假装的模样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故作姿态
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 他 的 工作 态度 有点 劣
- Thái độ làm việc của anh ấy có chút không tốt.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 他 的 工作 态度 特别 温和
- Thái độ làm việc của anh ấy đặc biệt nhẹ nhàng.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 的 工作 态度 很 好
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
姿›
态›
故›
giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịthất hàmti toera kiểu
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T
diễu võ giương oai; biểu dương lực lượng (thơ Hàn Dũ:'tướng quân muốn để người phục tài, gò ngựa giương cung nhưng không bắn', ví với chuyện chỉ ra oai cho sợ mà thôi)
(thành ngữ) nửa đúng nửa sainửa đùa nửa thật
làm ra vẻ khôn ngoan; tự cho mình là thông minh