Đọc nhanh: 装配线 (trang phối tuyến). Ý nghĩa là: dây chuyền lắp ráp; dây chuyền sản xuất.
装配线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây chuyền lắp ráp; dây chuyền sản xuất
在流水作业法的生产过程中,按次序在不同的工作区把各个零件或部件装配成整体,这种工作组织叫装配线
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装配线
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 她 的 女装 配件 包括 项链 、 手镯 和 耳环
- Phụ kiện nữ của cô ấy bao gồm dây chuyền, vòng tay và bông tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
线›
装›
配›