Đọc nhanh: 做张做势 (tố trương tố thế). Ý nghĩa là: để thưởng thức lịch sử, để đưa vào một hành động (thành ngữ); đề ra, để thể hiện ảnh hưởng của sân khấu.
做张做势 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thưởng thức lịch sử
to indulge in histrionics
✪ 2. để đưa vào một hành động (thành ngữ); đề ra
to put on an act (idiom); to pose
✪ 3. để thể hiện ảnh hưởng của sân khấu
to show theatrical affectation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做张做势
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 这 张床 是 用 木头 做 的
- Chiếc giường này làm bằng gỗ.
- 这张 卡片 是 我 自己 做 的
- Tấm thiệp này là tôi tự làm.
- 他 做 了 一个 搞笑 的 姿势
- Anh ấy tạo dáng hài hước.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
- 他 用 木头 做 了 一张 桌子
- Anh ấy dùng gỗ làm một cái bàn.
- 运动员 们 在 比赛 前 必须 做好 就位 姿势
- Các vận động viên phải chuẩn bị tư thế vào chỗ trước khi thi đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
势›
张›