拿腔作调 ná qiāng zuò diào
volume volume

Từ hán việt: 【nã khang tá điệu】

Đọc nhanh: 拿腔作调 (nã khang tá điệu). Ý nghĩa là: lấy lời nói xúi dục làm bộ làm tịch; giả vờ giả vịt.

Ý Nghĩa của "拿腔作调" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拿腔作调 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lấy lời nói xúi dục làm bộ làm tịch; giả vờ giả vịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿腔作调

  • volume volume

    - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • volume volume

    - 协调 xiétiáo 团队 tuánduì de 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Anh ấy điều phối công việc của đội.

  • volume volume

    - 拿糖作醋 nátángzuòcù ( 摆架子 bǎijiàzi 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì )

    - làm ra vẻ huyênh hoang.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào zhàn zài 肖战 xiàozhàn 面前 miànqián jiù huì 拿腔拿调 náqiāngnádiào

    - Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 任务 rènwù dāng 儿戏 érxì

    - không thể xem công việc như trò đùa.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 调度 diàodù 工作 gōngzuò 避免 bìmiǎn 车辆 chēliàng 放空 fàngkōng

    - làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 调整 tiáozhěng 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - Công ty đang chỉnh kế hoạch làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khang , Khoang , Soang , Xoang
    • Nét bút:ノフ一一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BJCM (月十金一)
    • Bảng mã:U+8154
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao