Đọc nhanh: 拿腔作调 (nã khang tá điệu). Ý nghĩa là: lấy lời nói xúi dục làm bộ làm tịch; giả vờ giả vịt.
拿腔作调 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy lời nói xúi dục làm bộ làm tịch; giả vờ giả vịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿腔作调
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 公司 在 调整 工作 计划
- Công ty đang chỉnh kế hoạch làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
拿›
腔›
调›