装模做样 zhuāng mó zuò yàng
volume volume

Từ hán việt: 【trang mô tố dạng】

Đọc nhanh: 装模做样 (trang mô tố dạng). Ý nghĩa là: Làm bộ làm tịch.

Ý Nghĩa của "装模做样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

装模做样 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm bộ làm tịch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装模做样

  • volume volume

    - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • volume volume

    - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • volume volume

    - 化装 huàzhuāng chéng 乞丐 qǐgài 模样 múyàng

    - nó cải trang thành ăn mày.

  • volume volume

    - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

  • volume volume

    - 手艺 shǒuyì shì 高明 gāomíng zuò 出来 chūlái de 东西 dōngxī 就是 jiùshì 一样 yīyàng

    - tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào

  • volume volume

    - 看牙 kànyá 这样 zhèyàng 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì nòng 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.

  • volume volume

    - de 模样 múyàng hái 十年 shínián 前相 qiánxiāng 仿佛 fǎngfú

    - Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 这样 zhèyàng zuò

    - Tại sao anh ấy lại làm như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao