Đọc nhanh: 装模做样 (trang mô tố dạng). Ý nghĩa là: Làm bộ làm tịch.
装模做样 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm bộ làm tịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装模做样
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 他 把 看牙 这样 一件 小事 弄 得 小题大做
- Anh ấy đã biến một vấn đề tầm thường về chăm sóc răng miệng trở thành một vấn đề lớn.
- 他 的 模样 还 和 十年 前相 仿佛
- Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.
- 他 为什么 这样 做 也 ?
- Tại sao anh ấy lại làm như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
样›
模›
装›