Đọc nhanh: 做张做致 (tố trương tố trí). Ý nghĩa là: xem 做張 做智 | 做张 做智.
做张做致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 做張 做智 | 做张 做智
see 做張做智|做张做智
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做张做致
- 他 做事 争些 细致
- Anh ấy làm việc thiếu tỉ mỉ.
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 这张 卡片 是 我 自己 做 的
- Tấm thiệp này là tôi tự làm.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 她 做 了 去除 皱纹 的 疗程 , 皮肤 看起来 更 紧致 了
- Cô ấy đã làm liệu trình xóa nếp nhăn, da trông săn chắc hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
张›
致›