Đọc nhanh: 拿腔作势 (nã khang tác thế). Ý nghĩa là: huênh hoang; hung hăng.
拿腔作势 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huênh hoang; hung hăng
装腔作势也说拿班作势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿腔作势
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 帮腔 助势
- lên tiếng trợ sức
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
势›
拿›
腔›