Đọc nhanh: 被褥 (bị nhục). Ý nghĩa là: đệm chăn; đồ phủ giường; khăn trải giường; drap. Ví dụ : - 翻晒被褥 phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.. - 被褥要经常晾晒。 chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.. - 把被褥折叠得整整齐齐。 xếp chăn mền ngay ngắn.
被褥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đệm chăn; đồ phủ giường; khăn trải giường; drap
被子和褥子;铺盖
- 翻晒 被褥
- phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.
- 被褥 要 经常 晾晒
- chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.
- 把 被褥 折叠 得 整整齐齐
- xếp chăn mền ngay ngắn.
- 铺 被褥
- trải chăn đệm.
- 把 被褥 焐 热 了
- đã hơi nóng chăn đệm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被褥
- 被褥 要 经常 晾晒
- chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.
- 把 被褥 折叠 得 整整齐齐
- xếp chăn mền ngay ngắn.
- 铺 被褥
- trải chăn đệm.
- 床上 被褥 深厚
- Lớp đệm trên giường rất dày.
- 被褥
- chăn đệm.
- 翻晒 被褥
- phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.
- 把 被褥 焐 热 了
- đã hơi nóng chăn đệm rồi.
- 他 买 了 一床 新 被褥
- Anh ấy mua một bộ chăn mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
被›
褥›