被褥 bèirù
volume volume

Từ hán việt: 【bị nhục】

Đọc nhanh: 被褥 (bị nhục). Ý nghĩa là: đệm chăn; đồ phủ giường; khăn trải giường; drap. Ví dụ : - 翻晒被褥 phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.. - 被褥要经常晾晒。 chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.. - 把被褥折叠得整整齐齐。 xếp chăn mền ngay ngắn.

Ý Nghĩa của "被褥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

被褥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đệm chăn; đồ phủ giường; khăn trải giường; drap

被子和褥子;铺盖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 翻晒 fānshài 被褥 bèirù

    - phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.

  • volume volume

    - 被褥 bèirù yào 经常 jīngcháng 晾晒 liàngshài

    - chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.

  • volume volume

    - 被褥 bèirù 折叠 zhédié 整整齐齐 zhěngzhěngqíqí

    - xếp chăn mền ngay ngắn.

  • volume volume

    - 被褥 bèirù

    - trải chăn đệm.

  • volume volume

    - 被褥 bèirù le

    - đã hơi nóng chăn đệm rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被褥

  • volume volume

    - 被褥 bèirù yào 经常 jīngcháng 晾晒 liàngshài

    - chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng.

  • volume volume

    - 被褥 bèirù 折叠 zhédié 整整齐齐 zhěngzhěngqíqí

    - xếp chăn mền ngay ngắn.

  • volume volume

    - 被褥 bèirù

    - trải chăn đệm.

  • volume volume

    - 床上 chuángshàng 被褥 bèirù 深厚 shēnhòu

    - Lớp đệm trên giường rất dày.

  • volume volume

    - 被褥 bèirù

    - chăn đệm.

  • volume volume

    - 翻晒 fānshài 被褥 bèirù

    - phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.

  • volume volume

    - 被褥 bèirù le

    - đã hơi nóng chăn đệm rồi.

  • volume volume

    - mǎi le 一床 yīchuáng xīn 被褥 bèirù

    - Anh ấy mua một bộ chăn mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Y 衣 (+10 nét)
    • Pinyin: Nù , Rù
    • Âm hán việt: Nhục
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶一ノ一一フノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMVI (中一女戈)
    • Bảng mã:U+8925
    • Tần suất sử dụng:Trung bình