Đọc nhanh: 被保险人 (bị bảo hiểm nhân). Ý nghĩa là: người mua bảo hiểm.
被保险人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người mua bảo hiểm
按期向保险机关缴纳一定的保险费,以期保险机关对其意外损失负责偿还的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被保险人
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 很多 保险 人员 说 他们 尚未 提高 保费
- Nhiều công ty bảo hiểm cho biết họ vẫn chưa tăng phí bảo hiểm.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
被›
险›