Đọc nhanh: 被保护人 (bị bảo hộ nhân). Ý nghĩa là: người được giám hộ; người được che chở; người được bảo vệ.
被保护人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người được giám hộ; người được che chở; người được bảo vệ
受人监护的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被保护人
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 文 的 遗产 应当 被 保护
- Di sản văn minh nên được bảo vệ.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 他 的 第一 反应 是 保护 身边 的 人
- Phản ứng đầu tiên của anh ấy là bảo vệ những người xung quanh.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 巡道 工 , 护路 员 受雇 保养 或 巡查 铁道 的 工人
- Công nhân bảo dưỡng hoặc kiểm tra đường sắt được thuê để làm công việc của người giữ đường
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
保›
护›
被›