Đọc nhanh: 被乘数 (bị thừa số). Ý nghĩa là: số bị nhân (ví dụ: 5x3=15, 5 là số bị nhân).
被乘数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số bị nhân (ví dụ: 5x3=15, 5 là số bị nhân)
乘法运算中被另一数所乘的数,如5x3=15,其中5是被乘数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被乘数
- Omar 被 霰弹枪 击中
- Omar nhận những phát súng ngắn.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 分数 被扣 了 一些
- Điểm số bị trừ một chút.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 3 乘 4 等于 12
- 3 nhân 4 bằng 12.
- 这些 数字 被 颠倒 了
- Những con số này đã bị đảo lộn.
- 他 被 数学 题目 所 困惑
- Anh ấy bị bối rối bởi bài toán.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
数›
被›