Đọc nhanh: 肿 (thũng.trũng). Ý nghĩa là: sưng. Ví dụ : - 他的脸肿了。 Mặt của anh ấy sưng lên.. - 他的脚肿了。 Chân của anh ấy sưng lên.
肿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sưng
浮胀;肿胀
- 他 的 脸肿 了
- Mặt của anh ấy sưng lên.
- 他 的 脚肿 了
- Chân của anh ấy sưng lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肿
- 她 的 喉咙 肿 了
- Cổ họng của cô ấy bị sưng.
- 我 正在 移除 肿块
- Bây giờ tôi đang loại bỏ cục u.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 恶性肿瘤
- u ác tính.
- 左 颞叶 大量 血肿
- Khối máu tụ lớn ở thùy thái dương trái.
- 她 颞叶 上 出现 了 新 的 血肿
- Cô ấy có một khối máu tụ mới ở thùy thái dương.
- 我们 在 亨利 的 胰脏 发现 了 一个 囊肿
- Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry
- 医生 说 她 脑部 的 肿块 消退 了
- Bác sĩ cho biết tình trạng sưng tấy trong não của cô ấy đã giảm bớt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肿›