Đọc nhanh: 楚楚 (sở sở). Ý nghĩa là: sạch sẽ; gọn gàng; chỉnh tề; ngăn nắp; có trật tự; ngắn gọn, xôm. Ví dụ : - 衣冠楚楚。 khăn áo chỉnh tề.
楚楚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sạch sẽ; gọn gàng; chỉnh tề; ngăn nắp; có trật tự; ngắn gọn
鲜明;整洁
- 衣冠楚楚
- khăn áo chỉnh tề.
✪ 2. xôm
华丽的装束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚楚
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 他 听话 听得 很 清楚
- Anh ấy nghe rất rõ ràng.
- 他 对 产品 流程 不 清楚
- Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm
- 他 心里 照得 很 清楚
- Trong lòng anh ấy hiểu rất rõ.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 努力 写 清楚 事件 的 经过
- Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楚›