Đọc nhanh: 行间 (hành gian). Ý nghĩa là: giữa các hàng; mỗi dòng, giữa các hàng; giữa các dòng. Ví dụ : - 字里行间 giữa các dòng chữ. - 栽种向日葵行间的距离要宽。 trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.. - 种树行间的距离。 cự li giữa các hàng cây trồng.
行间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữa các hàng; mỗi dòng
行伍之间
✪ 2. giữa các hàng; giữa các dòng
行与行之间
- 字里行间
- giữa các dòng chữ
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 种树 行间 的 距离
- cự li giữa các hàng cây trồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行间
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 同行 之间 应该 互相帮助
- Người cùng ngành nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 农作物 行间 要 有 一定 的 空隙
- giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.
- 他 的 行为 间接 导致 了 问题
- Hành vi của anh ấy đã vô tình gây ra vấn đề.
- 他 想 去 旅行 , 不过 没有 时间
- Anh ấy muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
间›