Đọc nhanh: 银行家 (ngân hành gia). Ý nghĩa là: Ngân hàng; chủ nhà băng.
银行家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngân hàng; chủ nhà băng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行家
- 这 让 城市 银行家 们 追悔莫及
- Đây là điều mà các chủ ngân hàng thành phố đều hối tiếc.
- 他同 银行 洽谈 贷款 事宜
- Anh ấy đàm phán với ngân hàng về khoản vay.
- 这家 银行 的 服务 很 不错
- Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
- 这家 银行 的 利息 高 吗 ?
- Lãi của ngân hàng này cao không?
- 他们 昨天 抢劫 了 银行
- Họ đã cướp ngân hàng vào ngày hôm qua.
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
- 我 在 这家 银行 有 一笔 存款
- Tôi có một khoản tiền gửi ở ngân hàng này.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
行›
银›