外行 wàiháng
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại hành】

Đọc nhanh: 外行 (ngoại hành). Ý nghĩa là: không chuyên môn; không phải trong nghề (không thạo hoặc không có kinh nghiệm), người ngoài nghề; tay ngang. Ví dụ : - 种庄稼他可不外行。 làm nghề nông anh ấy đâu có xa lạ.

Ý Nghĩa của "外行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

外行 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không chuyên môn; không phải trong nghề (không thạo hoặc không có kinh nghiệm)

对某种事情或工作不懂或没有经验

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǒng 庄稼 zhuāngjia 可不 kěbù 外行 wàiháng

    - làm nghề nông anh ấy đâu có xa lạ.

✪ 2. người ngoài nghề; tay ngang

外行的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外行

  • volume volume

    - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 行销 xíngxiāo 海内外 hǎinèiwài

    - Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí shì 外行 wàiháng 只能 zhǐnéng 不赞一词 bùzànyīcí

    - đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói

  • volume volume

    - 外贸 wàimào 行业 hángyè hěn 重要 zhòngyào

    - Ngành ngoại thương rất quan trọng.

  • volume volume

    - 出使 chūshǐ 外国 wàiguó 进行 jìnxíng 交流 jiāoliú

    - Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.

  • volume volume

    - 奉行 fèngxíng 独立自主 dúlìzìzhǔ de 外交政策 wàijiāozhèngcè

    - thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập

  • volume volume

    - dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng 允许 yǔnxǔ 携带 xiédài de 款额 kuǎné 有所 yǒusuǒ 限制 xiànzhì

    - Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao