Đọc nhanh: 外行 (ngoại hành). Ý nghĩa là: không chuyên môn; không phải trong nghề (không thạo hoặc không có kinh nghiệm), người ngoài nghề; tay ngang. Ví dụ : - 种庄稼他可不外行。 làm nghề nông anh ấy đâu có xa lạ.
外行 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không chuyên môn; không phải trong nghề (không thạo hoặc không có kinh nghiệm)
对某种事情或工作不懂或没有经验
- 种 庄稼 他 可不 外行
- làm nghề nông anh ấy đâu có xa lạ.
✪ 2. người ngoài nghề; tay ngang
外行的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外行
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 我 对 这个 问题 , 是 外行 , 只能 不赞一词
- đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói
- 外贸 行业 很 重要
- Ngành ngoại thương rất quan trọng.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
行›