Đọc nhanh: 国家银行 (quốc gia ngân hành). Ý nghĩa là: Ngân hàng quốc gia.
国家银行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngân hàng quốc gia
国家银行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家银行
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
- 有 几家 银行 在 信贷 方面 紧缩 起来 了
- Một số ngân hàng đã bắt đầu hạn chế tín dụng.
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 国家 每年 都 会 发行 邮票
- Quốc gia phát hành tem hàng năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
家›
行›
银›