行动艺术家 xíngdòng yìshùjiā
volume volume

Từ hán việt: 【hành động nghệ thuật gia】

Đọc nhanh: 行动艺术家 (hành động nghệ thuật gia). Ý nghĩa là: Nghệ sĩ trình diễn.

Ý Nghĩa của "行动艺术家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行动艺术家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nghệ sĩ trình diễn

performance artist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行动艺术家

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 陶瓷 táocí 艺术家 yìshùjiā

    - Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.

  • volume volume

    - 多才多艺 duōcáiduōyì de 艺术家 yìshùjiā

    - nhà nghệ thuật đa tài đa nghệ

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • volume volume

    - shì 英俊 yīngjùn de 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.

  • volume volume

    - 推崇 tuīchóng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy tôn sùng nghệ sĩ này.

  • volume volume

    - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng men 进行 jìnxíng 会诊 huìzhěn 决定 juédìng 是否 shìfǒu 需要 xūyào 动手术 dòngshǒushù

    - Bác sĩ tham gia hội chẩn và quyết định liệu có cần phẫu thuật hay không.

  • volume volume

    - 如若 rúruò gěi 发展 fāzhǎn de 机会 jīhuì shì hěn 可能 kěnéng huì 成为 chéngwéi 一个 yígè 杰出 jiéchū de 艺术家 yìshùjiā de

    - Nếu được cơ hội phát triển, cô ấy có khả năng trở thành một nghệ sĩ nổi bật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao