Đọc nhanh: 行千里路,读万卷书 (hành thiên lí lộ độc vạn quyển thư). Ý nghĩa là: xem 行萬里路 , 讀萬卷書 | 行万里路 , 读万卷书 [xing2 wan4 li3 lu4, du2 wan4 juan4 shu1].
行千里路,读万卷书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 行萬里路 , 讀萬卷書 | 行万里路 , 读万卷书 [xing2 wan4 li3 lu4, du2 wan4 juan4 shu1]
see 行萬里路,讀萬卷書|行万里路,读万卷书[xing2 wan4 li3 lu4 , du2 wan4 juan4 shu1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行千里路,读万卷书
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 他 在 区里 开 完会 , 顺路到 书店 看 了 看
- anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
书›
千›
卷›
行›
读›
路›
里›