Đọc nhanh: 逆水行舟,不进则退 (nghịch thuỷ hành chu bất tiến tắc thối). Ý nghĩa là: như chèo thuyền ngược dòng, nếu bạn ngừng tiến về phía trước, bạn sẽ ngã ngửa (thành ngữ).
逆水行舟,不进则退 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như chèo thuyền ngược dòng, nếu bạn ngừng tiến về phía trước, bạn sẽ ngã ngửa (thành ngữ)
like rowing a boat upstream, if you stop moving forward you fall back (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆水行舟,不进则退
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 她 必须 进行 手术 , 否则 会 死 的
- Cô ấy phải phẫu thuật nếu không sẽ chết.
- 我们 现在 进行 的 伟大事业 , 是 前人 所 不能 想象 的
- chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
则›
水›
舟›
行›
进›
退›
逆›