Đọc nhanh: 行万里路,读万卷书 (hành vạn lí lộ độc vạn quyển thư). Ý nghĩa là: đọc một quyển sách bằng đi vạn dặm đường.
行万里路,读万卷书 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc một quyển sách bằng đi vạn dặm đường
要努力读书,尽可能多地了解书本知识,掌握间接经验;同时要尽可能多地接触实际,丰富自己的亲身体验,开阔眼界、增进见识。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行万里路,读万卷书
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 行程 万里
- hành trình vạn dặm
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 他 在 区里 开 完会 , 顺路到 书店 看 了 看
- anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
书›
卷›
行›
读›
路›
里›