Đọc nhanh: 道之所存,师之所存 (đạo chi sở tồn sư chi sở tồn). Ý nghĩa là: Nếu ai đó đã nắm được sự thật trước bạn, hãy coi người đó làm thầy của bạn (Hán Vũ đế nhà Đường 韓愈 | 韩愈)., Chúng ta nên học hỏi từ một người biết đường..
道之所存,师之所存 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu ai đó đã nắm được sự thật trước bạn, hãy coi người đó làm thầy của bạn (Hán Vũ đế nhà Đường 韓愈 | 韩愈).
If sb has grasped the truth before you, take him as your teacher (Tang dynasty essayist Han Yu 韓愈|韩愈).
✪ 2. Chúng ta nên học hỏi từ một người biết đường.
We should learn from one who knows the way.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道之所存,师之所存
- 子 之 才 , 予所 不及 也
- Tài năng của con, ta không thể sánh được.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 先进人物 之所以 先进 , 就 在于 他 能 带领 群众 一道 前进
- Các nhân vật tiên tiến sở dĩ tiên tiến là vì anh ta có thể dẫn dắt quần chúng cùng nhau tiến lên.
- 由 你 身边 的 事物 开始 , 把 这 观念 套用 在 你 目光 所及 之物
- Bắt đầu với những thứ xung quanh bạn, áp dụng khái niệm này vào những gì bạn có thể nhìn thấy.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
存›
师›
所›
道›