Đọc nhanh: 行 (hành.hàng.hạnh.hạng.hãng). Ý nghĩa là: đi, đi xa; du lịch, lưu thông; lưu hành. Ví dụ : - 这匹马日行千里。 Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.. - 这是人行道。 Đây là đường dành cho người đi bộ.. - 这次真是不虚此行! Chuyến đi này thật không uổng.
行 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. đi
走
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 这是 人行道
- Đây là đường dành cho người đi bộ.
✪ 2. đi xa; du lịch
出行;旅行
- 这次 真是 不虚此行 !
- Chuyến đi này thật không uổng.
- 他 的 梦想 是 有 一次 欧洲 之 行
- Ước mơ của anh ấy là có một chuyến đi châu Âu.
✪ 3. lưu thông; lưu hành
流通;推行
- 这 首歌 风行 全国
- Bài hát này nổi tiếng khắp cả nước.
- 这 本书 即将 发行
- Cuốn sách này sắp được phát hành.
✪ 4. làm
做;办
- 他们 计划 举行 一个 音乐会
- Họ dự định tổ chức một buổi hòa nhạc.
- 警察 需要 执行 新 的 法律
- Cảnh sát cần thi hành luật mới.
✪ 5. được; đồng ý
可以
- 这样 做 行不行
- Làm thế này có được không?
- 行 , 就 这么 办 吧
- Được, cứ làm như vậy đi.
✪ 6. tiến hành; thực hiện
表示进行某项活动 (多用于双音动词前)
- 会议 时间 另行安排
- Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..
- 我 决定 自行处理
- Tôi quyết định tự mình xử lý.
✪ 7. ngấm (thuốc)
吃了药之后使药性发散,发挥效力
- 我 感觉 药 已经 行 了
- Tôi cảm thấy thuốc đã ngấm rồi.
- 这种 药行 得 真快
- Loại thuốc này ngấm nhanh thật đấy.
行 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hành (du lịch)
跟旅行有关的
- 我 已经 准备 好 了 行装
- Tôi đã chuẩn bị hành trang xong rồi.
- 他 最近 的 行踪 很 神秘
- Hành tung của anh ấy gần đây rất bí ẩn.
✪ 2. lâm thời; lưu động
流动性的;临时性的
- 他 每天 早上 都 在 行灶 煮饭
- Anh ấy nấu ăn mỗi sáng tại bếp lưu động.
- 这个 市场 有 很多 行商
- Ở chợ này có rất nhiều người bán hàng dong.
✪ 3. tài giỏi; có năng lực
能干
- 老王 , 你 真行
- Anh Vương, anh giỏi lắm
- 这个 小孩儿 真 行
- Đứa trẻ này giỏi thật.
行 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hành vi; hành động
行为
- 他 的 言行不一 致
- Lời nói và hành động của anh ấy không nhất quán.
- 他 的 操行 很 好
- Hạnh kiểm của anh ấy rất tốt.
✪ 2. hành thư
指行书
- 我 喜欢 练习 行书
- Tôi thích luyện tập hành thư.
- 他 的 行草 写得 很漂亮
- Chữ hành thảo của anh ấy viết rất đẹp.
✪ 3. họ Hành
姓
- 我 姓行
- Tôi họ Hành.
行 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp sửa; sẽ
将要
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 他 行将就木
- Ông ấy gần đất xa trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›