zǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tẩu】

Đọc nhanh: (tẩu). Ý nghĩa là: đi; đi bộ; đi qua, chạy, di chuyển; di động; chuyển động (xe, thuyền). Ví dụ : - 老公啊孩子会走啦。 Chồng ơi, con biết đi rồi nè.. - 你怎么走得那么慢? Sao mà cậu đi chậm thế?. - 我们走路去学校吧。 Chúng ta đi bộ đến trường nhé.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Động từ (có 11 ý nghĩa)

✪ 1. đi; đi bộ; đi qua

人或鸟兽的脚交互向前移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老公 lǎogōng a 孩子 háizi huì zǒu la

    - Chồng ơi, con biết đi rồi nè.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme 走得 zǒudé 那么 nàme màn

    - Sao mà cậu đi chậm thế?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 走路 zǒulù 学校 xuéxiào ba

    - Chúng ta đi bộ đến trường nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chạy

Ví dụ:
  • volume volume

    - 匆忙 cōngmáng 走掉 zǒudiào le

    - Cô ấy chạy đi một cách vội vàng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 四处奔走 sìchùbēnzǒu

    - Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.

  • volume volume

    - zhè 只表 zhǐbiǎo zǒu 很准 hěnzhǔn

    - Chiếc đồng hồ này chạy rất chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. di chuyển; di động; chuyển động (xe, thuyền)

(车;船等) 运行;移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汽车 qìchē zài 路上 lùshàng zǒu

    - Xe ô tô di chuyển trên đường.

  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 缓缓 huǎnhuǎn zǒu

    - Con tàu di chuyển chậm rãi.

✪ 4. qua; đi qua; vượt qua

通过;由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 走过 zǒuguò 地道 dìdào 学校 xuéxiào

    - Chúng tôi đi qua đường hầm đến trường.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen zǒu 这个 zhègè mén 出去 chūqù ba

    - Chúng ta đi ra ngoài qua cửa này nhé.

✪ 5. đi; lên đường; rời khỏi; rời đi; tách khỏi

离开;去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān yào zǒu le

    - Ngày mai tôi phải đi rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 已经 yǐjīng zǒu le

    - Hôm nay anh ấy đã rời đi rồi.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 什么 shénme 时候 shíhou zǒu

    - Các bạn khi nào đi?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 6. đi; mất; chết; qua đời

指人死 (婉词)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爷爷 yéye 已经 yǐjīng zǒu le

    - Ông nội đã mất rồi.

  • volume volume

    - 外婆 wàipó 昨天 zuótiān zǒu le

    - Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.

✪ 7. thăm viếng; qua lại; đi lại

(亲友之间) 来往

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 两家 liǎngjiā zǒu hěn jìn

    - Hai nhà ấy qua lại thân thiết lắm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào 走亲戚 zǒuqīnqī

    - Hôm nay cô ấy sẽ đi thăm họ hàng.

✪ 8. lộ ra; tiết lộ; để hở; lọt ra; để lộ ra

漏出;泄漏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 房子 fángzi 走出 zǒuchū 异味 yìwèi

    - Trong nhà có mùi lạ thoát ra.

  • volume volume

    - 厨房 chúfáng de 煤气 méiqì 走气 zǒuqì le

    - Khí gas trong bếp bị rò.

  • volume volume

    - de 秘密 mìmì 走风 zǒufēng le

    - Bí mật của cô ấy đã bị lộ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 9. lạc; sai; chệch; phai; thay đổi

改变或失去原样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú 走样 zǒuyàng le 好看 hǎokàn

    - Quần áo mất form không đẹp.

  • volume volume

    - zhè 颜色 yánsè zǒu tài 厉害 lìhai

    - Màu này thay đổi quá nhiều.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú zǒu le 颜色 yánsè

    - Chiếc áo này đã phai màu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 10. nước đi (đánh cờ)

下棋的时候移动棋子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒu le 一步 yībù 好棋 hǎoqí

    - Anh ấy đã đi một nước cờ hay.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 熟练地 shúliàndì 走棋 zǒuqí

    - Ông nội chơi cờ rất điêu luyện.

✪ 11. trở nên (xuất hiện xu thế)

走 (红;热;强;好运;桃花运)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè kuǎn 衣服 yīfú zhèng 走红 zǒuhóng

    - Loại quần áo này đang được ưa chuộng.

  • volume volume

    - 那部剧 nàbùjù 逐渐 zhújiàn 走强 zǒuqiáng

    - Bộ phim truyền hình đó dần dần trở nên nổi tiếng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 向/往 + Tân ngữ (左/右/前/东/北) + 走

Ví dụ:
  • volume

    - 男生 nánshēng 向左走 xiàngzuǒzǒu 女生 nǚshēng 向右走 xiàngyòuzǒu

    - Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.

  • volume

    - 你们 nǐmen zài 往前走 wǎngqiánzǒu 100

    - Bạn đi thẳng thêm 100 mét nữa.

✪ 2. 走 + 得/不 + 动/了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 走不动 zǒubùdòng le 我们 wǒmen 休息 xiūxī 一会 yīhuì ba

    - Không đi được rồi, chúng ta nghỉ ngơi chút đi!

  • volume

    - de tuǐ 受伤 shòushāng le zǒu 不了 bùliǎo le

    - Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • volume volume

    - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • volume volume

    - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • volume volume

    - 一道 yīdào zǒu

    - Cùng đi.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 三个 sāngè rén 并排 bìngpái zǒu 过来 guòlái

    - ba người dàn hàng đi qua

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 总是 zǒngshì 走心 zǒuxīn

    - Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa