行帮 háng bāng
volume volume

Từ hán việt: 【hành bang】

Đọc nhanh: 行帮 (hành bang). Ý nghĩa là: phường hội; cùng nghề; đồng bọn.

Ý Nghĩa của "行帮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行帮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phường hội; cùng nghề; đồng bọn

同一行业的人为了维护自己的利益而结成的小团体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行帮

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 喜欢 xǐhuan 搭帮 dābāng 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi thích đi du lịch theo đoàn.

  • volume volume

    - fēi lái 帮忙 bāngmáng 不行 bùxíng

    - Không phải tôi giúp thì không được.

  • volume volume

    - bāng 包装 bāozhuāng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.

  • volume volume

    - 进行 jìnxíng 踏步机 tàbùjī 运动 yùndòng 30 分钟 fēnzhōng néng 帮助 bāngzhù 消耗 xiāohào 200 左右 zuǒyòu de 热量 rèliàng

    - 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo

  • volume volume

    - qǐng bāng 行李 xínglǐ 卸下来 xièxiàlai

    - Làm ơn giúp tôi dỡ hành lý xuống.

  • volume volume

    - ràng 行李 xínglǐ 员帮 yuánbāng bāo

    - Tôi sẽ nhờ người gác cổng lấy túi cho bạn.

  • - 旅馆 lǚguǎn de 行李 xínglǐ yuán 帮助 bāngzhù 客人 kèrén jiāng 行李 xínglǐ 搬运 bānyùn dào 房间 fángjiān

    - Nhân viên xách hành lý của khách sạn giúp khách hàng mang hành lý đến phòng.

  • - 前台 qiántái huì 提供 tígōng 酒店 jiǔdiàn 行李车 xínglǐchē 帮助 bāngzhù nín 搬运 bānyùn 行李 xínglǐ dào 房间 fángjiān

    - Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao