Đọc nhanh: 行辈 (hành bối). Ý nghĩa là: thứ; hàng thứ; vai vế; thứ bậc (trong gia tộc). Ví dụ : - 他行辈比我大。 anh ấy thứ bậc trên tôi; anh ấy vai vế lớn hơn tôi.
行辈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ; hàng thứ; vai vế; thứ bậc (trong gia tộc)
辈分
- 他 行辈 比 我 大
- anh ấy thứ bậc trên tôi; anh ấy vai vế lớn hơn tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行辈
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 他 行辈 比 我 大
- anh ấy thứ bậc trên tôi; anh ấy vai vế lớn hơn tôi.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
辈›