Đọc nhanh: 动 (động). Ý nghĩa là: động; chuyển động; lay động; lung lay; cử động, hành động, thay; dời; chuyển; di động. Ví dụ : - 他动了我的书包。 Anh ấy đã động vào cặp sách của tôi.. - 不许动! 否则就开枪了。 Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!. - 我们立刻行动起来。 Chúng tôi đã hành động ngay lập tức.
动 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. động; chuyển động; lay động; lung lay; cử động
改变原来的位置或状态(人或事物)
- 他动 了 我 的 书包
- Anh ấy đã động vào cặp sách của tôi.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
✪ 2. hành động
行动;为实现一定意图而进行活动
- 我们 立刻 行动 起来
- Chúng tôi đã hành động ngay lập tức.
- 所有 行动 都 很 顺利
- Mọi hành động đều rất thuận lợi.
✪ 3. thay; dời; chuyển; di động
使改变原来的位置或状态
- 合同 的 条款 已 改动
- Điều khoản của hợp đồng đã bị thay đổi.
- 他 改动 了 几个 细节
- Anh ấy đã thay đổi một vài chi tiết.
✪ 4. dùng; sử dụng
使用;使活动
- 别 乱动 我 的 工具
- Đừng tùy tiện dùng đồ của tôi.
- 解决问题 需要 动脑筋
- Giải quyết vấn đề cần dùng não.
✪ 5. động; chạm; động chạm
触动;使情感起变化;有反应
- 她 的话 触动 了 我 的 情感
- Những lời của cô ấy làm chạm đến cảm xúc của tôi.
- 那首歌 触动 了 我 的 情感
- Bài hát đó đã chạm đến cảm xúc của tôi.
✪ 6. cảm động; xúc động
感动
- 他 的 故事 让 我 很 感动
- Câu chuyện của anh ấy khiến tôi rất cảm động.
- 他 的话 让 我 非常 感动
- Lời nói của anh ấy khiến tôi rất cảm động.
✪ 7. ăn; uống
吃
- 这 病 不宜 动 荤腥
- Bệnh này không nên ăn thịt cá.
- 他 看到 点心 就 开始 动
- Anh ấy thấy đồ ăn vặt là bắt đầu ăn.
动 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luôn; thường; hơi một tí; động một tí; hở ra là
常常;往往
- 这 人 动不动 就 笑
- Cái người này cứ sơ hở là cười.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành động; động tác; cử chỉ
动作;行动
- 这个 动作 非常简单
- Động tác này rất đơn giản.
- 你 注意 看 我 的 动作
- Cậu chú ý nhìn động tác của tớ.
动 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể di chuyển; thay đổi
能活动的;可以变动的
- 市场动态 变化无常
- Động thái thị trường thay đổi thất thường.
- 公园 里 有 很多 动物
- Trong công viên có rất nhiều động vật.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 动
✪ 1. 动不动 + Động từ
- 这 孩子 动不动 就 哭
- Cái đứa trẻ này động tí là khóc.
- 他 动不动 就 说 放弃
- Anh ta hở ra là nói từ bỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›