Đọc nhanh: 血肉横飞 (huyết nhụ hoành phi). Ý nghĩa là: máu bay thịt bay (thành ngữ); sự tàn sát, mọi người bị nổ tung thành từng mảnh, đầu rơi máu chảy.
血肉横飞 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. máu bay thịt bay (thành ngữ); sự tàn sát
flesh and blood flying (idiom); carnage
✪ 2. mọi người bị nổ tung thành từng mảnh
people blown to pieces
✪ 3. đầu rơi máu chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血肉横飞
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
- 血肉之躯
- tấm thân máu thịt
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 飞灾横祸
- tai hoạ bất ngờ.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
横›
⺼›
肉›
血›
飞›