Đọc nhanh: 行动电话 (hành động điện thoại). Ý nghĩa là: điện thoại di động.
行动电话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện thoại di động
mobile telephone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行动电话
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 经理 通过 电话 遥控 行动
- Giám đốc điều khiển hành động qua điện thoại.
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 净水 行动 不 成功 的话
- Hành động nước sạch là một lời hứa chưa được thực hiện
- 现今 , 移动电话 非常 普及
- Hiện nay, điện thoại di động rất phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
电›
行›
话›