Đọc nhanh: 血肉 (huyết nhục). Ý nghĩa là: máu và thịt; huyết nhục, máu thịt; mật thiết (quan hệ). Ví dụ : - 血肉之躯 tấm thân máu thịt. - 血肉模糊 máu thịt bê bết. - 劳动人民血肉相连。 nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
血肉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máu và thịt; huyết nhục
血液和肌肉
- 血肉之躯
- tấm thân máu thịt
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
✪ 2. máu thịt; mật thiết (quan hệ)
比喻特别密切的关系
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血肉
- 丸子 肉
- thịt băm; thịt vò viên.
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
- 血肉之躯
- tấm thân máu thịt
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺼›
肉›
血›