Đọc nhanh: 敬贤重士 (kính hiền trọng sĩ). Ý nghĩa là: Kính hiền trọng sĩ.
敬贤重士 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính hiền trọng sĩ
敬贤重士,汉语成语,拼音是jìng xián zhòng shì,意思是尊重和爱护有才德的人。出自明·无名氏《四马投唐》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敬贤重士
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 小 凯旋 式 古罗马 欢迎 将士 凯旋归来 的 仪式 , 隆重 程度 稍 次于 凯旋 式
- Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 她 的 态度 非常 敬重
- Thái độ của cô ấy vô cùng tôn kính.
- 贤才 总是 受 敬重
- Người có tài đức luôn được kính trọng.
- 他 非常 敬重 他 的 老师
- Anh ấy rất kính trọng thầy giáo của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
敬›
贤›
重›