Đọc nhanh: 继续下去薪火蔓延 (kế tục hạ khứ tân hoả man diên). Ý nghĩa là: tiếp tục duy trì.
继续下去薪火蔓延 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục duy trì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继续下去薪火蔓延
- 做 完 这 套题 , 继续 做下 一套
- Làm xong câu này, chuyển sang làm câu khác.
- 房价 将 继续 加速 下跌
- Giá nhà sẽ tiếp tục giảm với tốc độ chóng mặt.
- 夜已 迫近 , 雪 继续 下
- Đêm đã gần đến, tuyết vẫn tiếp tục rơi.
- 他 继续 居住 下去
- Anh ấy tiếp tục sống ở đó.
- 这个 班 最少 需要 六名 学生 才 可以 继续 办 下去
- Cần có tối thiểu sáu học sinh để lớp học này tiếp tục.
- 让 我们 的 友谊 延续下去
- Hãy để cho tình bạn của chúng ta tiếp tục duy trì.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
- 我 受够了 这 一切 , 真是 无法 再 继续下去 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
去›
延›
火›
继›
续›
蔓›
薪›