Đọc nhanh: 扩散蔓延 (khuếch tán man diên). Ý nghĩa là: Lây lan rộng khắp.
扩散蔓延 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lây lan rộng khắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩散蔓延
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 疫情 蔓延 多个 城市
- Dịch bệnh lan rộng nhiều thành phố.
- 他们 努力 控制 火势 蔓延
- Họ nỗ lực kiểm soát đám cháy lan rộng.
- 火光 蔓延到 了 远处 的 山丘
- Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.
- 恐慌 在 城市 里 蔓延
- Sự hoảng loạn lan rộng khắp thành phố.
- 火势 在 森林 中 蔓延
- Lửa lan rộng trong khu rừng.
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
扩›
散›
蔓›