Đọc nhanh: 莫如 (mạc như). Ý nghĩa là: chi bằng; chẳng bằng, Chú ý: trong so sánh cao thấp thì không dùng. Ví dụ : - 他想,既然来到了门口,莫如跟着进去看看。 anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.. - 与其你去,莫如他来。 nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
✪ 1. chi bằng; chẳng bằng
不如 (用于对事物的不同处理方法的比较选择)
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
✪ 2. Chú ý: trong so sánh cao thấp thì không dùng
''莫如''注意:''不如''除了比较得失之外,还可以比较高下,如'' 这个办法不如那个好'',''莫如''没有这一种用法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫如
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
莫›