Đọc nhanh: 莫逆 (mạc nghịch). Ý nghĩa là: tâm đầu ý hợp; hợp ý nhau. Ví dụ : - 莫逆之交。 bạn tâm đầu ý hợp.. - 在中学时代,他们二人最称莫逆。 thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
莫逆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm đầu ý hợp; hợp ý nhau
彼此情投意合,非常相好
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫逆
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 他 很 厉害 , 我 望尘莫及
- Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.
- 他 总是 逆着 父母
- Anh ấy luôn chống đối cha mẹ.
- 在 中学 时代 , 他们 二人 最称 莫逆
- thời gian học trung học hai đứa chúng nó nổi tiếng là tâm đầu ý hợp.
- 二人 相视 一笑 都 有 一种 莫逆于心 的 感觉
- Hai người nhìn nhau cười, trong lòng có cảm giác khó tả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莫›
逆›