莫名 mòmíng
volume volume

Từ hán việt: 【mạc danh】

Đọc nhanh: 莫名 (mạc danh). Ý nghĩa là: khó hiểu; không thể giải thích. Ví dụ : - 这种感觉让我感到莫名。 Cảm giác này khiến tôi cảm thấy khó hiểu.. - 他的态度让我感到莫名。 Thái độ của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.. - 我对这件事感到莫名。 Tôi cảm thấy khó hiểu về việc này.

Ý Nghĩa của "莫名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

莫名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó hiểu; không thể giải thích

说不出(原因);无法用语言表达(名:说出)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 感觉 gǎnjué ràng 感到 gǎndào 莫名 mòmíng

    - Cảm giác này khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù ràng 感到 gǎndào 莫名 mòmíng

    - Thái độ của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 感到 gǎndào 莫名 mòmíng

    - Tôi cảm thấy khó hiểu về việc này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫名

  • volume volume

    - 莫须有 mòxūyǒu de 罪名 zuìmíng

    - bắt tội không có căn cứ.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.

  • volume volume

    - 第一名 dìyìmíng 死者 sǐzhě 名叫 míngjiào 帕特 pàtè 丽夏 lìxià · 莫里斯 mòlǐsī

    - Đầu tiên là Patricia Morris.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 感觉 gǎnjué ràng 感到 gǎndào 莫名 mòmíng

    - Cảm giác này khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù ràng 感到 gǎndào 莫名 mòmíng

    - Thái độ của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

  • volume volume

    - 太阳镜 tàiyangjìng huì 带来 dàilái 莫名 mòmíng de 神秘感 shénmìgǎn

    - Kính râm mang lại cảm giác bí ẩn.

  • volume volume

    - luó 士信 shìxìn zhè 实实在在 shíshízàizài de shì tǎng qiāng le tǎng de hái 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.

  • volume volume

    - 的话 dehuà ràng 感到 gǎndào 莫名其妙 mòmíngqímiào

    - Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mò , Mù
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch , Mịch , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TAK (廿日大)
    • Bảng mã:U+83AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao