Đọc nhanh: 莫名 (mạc danh). Ý nghĩa là: khó hiểu; không thể giải thích. Ví dụ : - 这种感觉让我感到莫名。 Cảm giác này khiến tôi cảm thấy khó hiểu.. - 他的态度让我感到莫名。 Thái độ của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.. - 我对这件事感到莫名。 Tôi cảm thấy khó hiểu về việc này.
莫名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó hiểu; không thể giải thích
说不出(原因);无法用语言表达(名:说出)
- 这种 感觉 让 我 感到 莫名
- Cảm giác này khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
- 他 的 态度 让 我 感到 莫名
- Thái độ của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
- 我 对 这件 事 感到 莫名
- Tôi cảm thấy khó hiểu về việc này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫名
- 莫须有 的 罪名
- bắt tội không có căn cứ.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 第一名 死者 名叫 帕特 丽夏 · 莫里斯
- Đầu tiên là Patricia Morris.
- 这种 感觉 让 我 感到 莫名
- Cảm giác này khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
- 他 的 态度 让 我 感到 莫名
- Thái độ của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
- 太阳镜 会 带来 莫名 的 神秘感
- Kính râm mang lại cảm giác bí ẩn.
- 罗 士信 这 实实在在 的 是 躺 枪 了 躺 的 还 莫名其妙
- Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
- 他 的话 让 我 感到 莫名其妙
- Lời của anh ấy khiến tôi cảm thấy khó hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
莫›