Đọc nhanh: 荒政 (hoang chính). Ý nghĩa là: các biện pháp cứu đói, sao nhãng chính sự; bỏ bê việc nước.
荒政 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. các biện pháp cứu đói
为应付灾荒而采取的赈灾对策
✪ 2. sao nhãng chính sự; bỏ bê việc nước
政事荒疏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒政
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
荒›