Đọc nhanh: 酒池肉林 (tửu trì nhụ lâm). Ý nghĩa là: hồ rượu, rừng thịt (thành ngữ); đồi truỵ, giải trí xa hoa.
酒池肉林 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồ rượu, rừng thịt (thành ngữ); đồi truỵ
lakes of wine and forests of meat (idiom); debauchery
✪ 2. giải trí xa hoa
sumptuous entertainment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒池肉林
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 弗林 需要 低价 造 出 更好 的 酒
- Flynn cần hương vị tốt hơn với mức giá thấp.
- 我 发薪日 大鱼大肉 加 烟酒 肝 都 是 没 你们 累
- Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
池›
⺼›
肉›
酒›