Đọc nhanh: 神怪 (thần quái). Ý nghĩa là: thần tiên ma quái; kỳ lạ; kỳ quái.
神怪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần tiên ma quái; kỳ lạ; kỳ quái
神仙和鬼怪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神怪
- 两颗 凝滞 的 眼珠 出神 地望 着 窗外
- hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 这 孩子 大大的 眼睛 , 怪 精神 的
- Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.
- 食人妖 魔 传说 或神 说 中食 人 的 巨人 或 妖怪
- Truyền thuyết về quái vật hoặc yêu quái ăn thịt người trong truyền thuyết hoặc thần thoại.
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
神›