Đọc nhanh: 草荒 (thảo hoang). Ý nghĩa là: bỏ hoang phế; bỏ hoang cỏ mọc; đồng hoang cỏ dại.
草荒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ hoang phế; bỏ hoang cỏ mọc; đồng hoang cỏ dại
农田因缺乏管理,杂草丛生,妨碍了农作物的生长,叫草荒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草荒
- 荒草 丛生
- cỏ hoang mọc um tùm
- 荒漠 的 草原
- thảo nguyên hoang vu; đồng cỏ hoang vu
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 搜索队 在 荒草 地 分散 行动
- Đội tìm kiếm đang tiến hành hoạt động phân tán trên một cánh đồng hoang vắng.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
荒›