Đọc nhanh: 醍醐灌顶 (đề hồ quán đỉnh). Ý nghĩa là: giáo lý Phật giáo hoàn mỹ, (văn học) xức lên đầu bạn bằng loại kem tinh khiết nhất (thành ngữ); (nghĩa bóng) để khai sáng cho mọi người với trí tuệ hoàn hảo.
醍醐灌顶 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giáo lý Phật giáo hoàn mỹ
flawless Buddhist teaching
✪ 2. (văn học) xức lên đầu bạn bằng loại kem tinh khiết nhất (thành ngữ); (nghĩa bóng) để khai sáng cho mọi người với trí tuệ hoàn hảo
lit. to anoint your head with the purest cream (idiom); fig. to enlighten people with perfect wisdom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醍醐灌顶
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›
醍›
醐›
顶›