醍醐灌顶 tíhú guàndǐng
volume volume

Từ hán việt: 【đề hồ quán đỉnh】

Đọc nhanh: 醍醐灌顶 (đề hồ quán đỉnh). Ý nghĩa là: giáo lý Phật giáo hoàn mỹ, (văn học) xức lên đầu bạn bằng loại kem tinh khiết nhất (thành ngữ); (nghĩa bóng) để khai sáng cho mọi người với trí tuệ hoàn hảo.

Ý Nghĩa của "醍醐灌顶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

醍醐灌顶 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giáo lý Phật giáo hoàn mỹ

flawless Buddhist teaching

✪ 2. (văn học) xức lên đầu bạn bằng loại kem tinh khiết nhất (thành ngữ); (nghĩa bóng) để khai sáng cho mọi người với trí tuệ hoàn hảo

lit. to anoint your head with the purest cream (idiom); fig. to enlighten people with perfect wisdom

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醍醐灌顶

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • volume volume

    - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人顶 réndǐng 两个 liǎnggè rén

    - Một mình nó địch được hai người.

  • volume volume

    - 五彩缤纷 wǔcǎibīnfēn de 旗子 qízi zài 屋顶 wūdǐng shàng 飘扬 piāoyáng

    - Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn 父母 fùmǔ 顶嘴 dǐngzuǐ

    - Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.

  • volume volume

    - shàng 房顶 fángdǐng le

    - Anh ấy đang ở trên mái nhà.

  • volume volume

    - cóng 自家 zìjiā 房顶 fángdǐng shàng 摔下来 shuāixiàlai

    - Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ dào 山顶 shāndǐng 很遥 hěnyáo

    - Từ đây đến đỉnh núi rất xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn , Huàn
    • Âm hán việt: Hoán , Quán
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETRG (水廿口土)
    • Bảng mã:U+704C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Tí , Tǐ
    • Âm hán việt: Thể , Đề
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAMO (一田日一人)
    • Bảng mã:U+918D
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWJRB (一田十口月)
    • Bảng mã:U+9190
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao