Đọc nhanh: 苦海无边,回头是岸 (khổ hải vô biên hồi đầu thị ngạn). Ý nghĩa là: Hãy ăn năn và bạn sẽ được cứu!, Biển đắng không bờ bến, ngoảnh đầu mới thấy bờ (thành ngữ). Chỉ có sự giác ngộ của Phật giáo mới có thể cho phép người ta thoát khỏi vực thẳm của đau khổ thế gian..
苦海无边,回头是岸 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hãy ăn năn và bạn sẽ được cứu!
Repent and ye shall be saved!
✪ 2. Biển đắng không bờ bến, ngoảnh đầu mới thấy bờ (thành ngữ). Chỉ có sự giác ngộ của Phật giáo mới có thể cho phép người ta thoát khỏi vực thẳm của đau khổ thế gian.
The sea of bitterness has no bounds, turn your head to see the shore (idiom). Only Buddhist enlightenment can allow one to shed off the abyss of worldly suffering.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦海无边,回头是岸
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 海边 磊磊 皆 是 石头
- Bờ biển chồng chất đều là đá.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 你 是 我 永远 的 依靠 , 无论 多远 , 我 都 会 回到 你 身边
- Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù có xa đến đâu, anh cũng sẽ trở về bên em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
头›
岸›
无›
是›
海›
苦›
边›