Đọc nhanh: 彼岸 (bỉ ngạn). Ý nghĩa là: bên kia; bờ bên kia; bờ đối diện (của sông, hồ, biển), thế giới bên kia; cõi Niết bàn; miền cực lạc (Phật giáo cho rằng biên giới của vùng có sanh có tử là bờ bên này, còn biên giới của miền thoát khỏi sanh tử - cõi Niết bàn - gọi là bờ bên kia), miền lý tưởng; cõi mơ ước.
彼岸 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bên kia; bờ bên kia; bờ đối diện (của sông, hồ, biển)
(江、河、湖、海的) 那一边;对岸
✪ 2. thế giới bên kia; cõi Niết bàn; miền cực lạc (Phật giáo cho rằng biên giới của vùng có sanh có tử là bờ bên này, còn biên giới của miền thoát khỏi sanh tử - cõi Niết bàn - gọi là bờ bên kia)
佛教认为有生有死的境界好比此岸,超脱生死的境界(涅槃)好比彼岸
✪ 3. miền lý tưởng; cõi mơ ước
比喻所向往的境界
✪ 4. bỉ ngạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彼岸
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 他 上岸 了
- Anh ấy lên bờ rồi.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 从前 他俩 合不来 , 彼此 不 搭腔
- trước kia hai người bất hoà, không nói chuyện với nhau.
- 他们 决定 结束 彼此 的 关系
- Họ quyết định chấm dứt mối quan hệ giữa họ.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
彼›