Đọc nhanh: 葫芦里卖的是什么药 (hồ lô lí mại đích thị thập ma dược). Ý nghĩa là: cái gì đã (anh ấy) lên (anh ấy) tay áo?, chuyện gì đang xảy ra vậy.
葫芦里卖的是什么药 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái gì đã (anh ấy) lên (anh ấy) tay áo?
what has (he) got up (his) sleeve?
✪ 2. chuyện gì đang xảy ra vậy
what's going on?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葫芦里卖的是什么药
- 他 真是 好样儿的 , 什么 都 能干
- anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
- 我 深信 每个 人 都 是 靠 出卖 什么 东西 生活 的
- Tôi tin rằng mỗi người sống dựa vào việc bán điều gì đó.
- 他 是 个 直来直去 的 人 , 想到 什么 , 就 说 什么
- anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ cái gì là nói cái đó.
- 做 外卖 员 是 一种 什么样 的 体验
- Làm người ship đồ ăn là trải nghiệm như thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
么›
什›
卖›
是›
的›
芦›
药›
葫›
里›