Đọc nhanh: 岸标 (ngạn tiêu). Ý nghĩa là: cọc tiêu trên bờ biển (chỉ dẫn luồng lạch, đá ngầm).
岸标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọc tiêu trên bờ biển (chỉ dẫn luồng lạch, đá ngầm)
设在岸上指示航行的标志,可以使船舶避开沙滩、暗礁等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岸标
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 产品 的 质量 达到 标准
- Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
- 产品质量 不合标准 就 不能 过关
- chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
标›